Kiến thức Wiki
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19: Dòng 19:
 
<div style="border: 3px solid red; border-radius:10px; background-color:pink">
 
<div style="border: 3px solid red; border-radius:10px; background-color:pink">
 
{{Note}} Một số tính từ ED được phát âm là /id/
 
{{Note}} Một số tính từ ED được phát âm là /id/
<poem>
 
 
*naked /ˈneɪkɪd/: trần truồng, ko mặc gì
 
*naked /ˈneɪkɪd/: trần truồng, ko mặc gì
 
*wicked /ˈwɪkɪd/: độc ác, gian trá, xấu xa, đồi bại
 
*wicked /ˈwɪkɪd/: độc ác, gian trá, xấu xa, đồi bại
Dòng 39: Dòng 38:
 
*rugged /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm, gồ ghề, thô ráp
 
*rugged /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm, gồ ghề, thô ráp
 
*wretched /ˈretʃɪd/: kém chất lượng, khốn khổ
 
*wretched /ˈretʃɪd/: kém chất lượng, khốn khổ
</poem>
 
 
</div>
 
</div>
 
[[Thể_loại:Tiếng Anh]]
 
[[Thể_loại:Tiếng Anh]]

Phiên bản lúc 14:40, ngày 13 tháng 9 năm 2018

Có 3 cách phát âm:

  • /id/ - Khi V kết thúc bằng t, d
  • /t/ - Khi V kết thúc bằng k, p, f, s, ʃ (sh), tʃ (ch), ks (x)
  • /d/ - Khi V kết thúc bằng các âm còn lại
● Ví dụ
Verb
/id/ visited, wanted / mended, decided
/t/ cooked, looked / stopped, hoped / laughed, coughed / missed, increased, reduced, danced / brushed, washed / watched, reached / fixed, mixed

Warning sign Một số tính từ ED được phát âm là /id/

  • naked /ˈneɪkɪd/: trần truồng, ko mặc gì
  • wicked /ˈwɪkɪd/: độc ác, gian trá, xấu xa, đồi bại
  • sacred /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng, tôn kính
  • aged /ˈeɪdʒɪd/: có tuổi, già nua
  • alleged /əˈledʒɪd/: cáo buộc, được khẳng định (không cần chứng minh hay bất kì bằng chứng nào)
  • beloved /bɪˈlʌvd/: đáng yêu, được yêu
  • blessed /ˈblesɪd/: may mắn
  • cursed /ˈkɜːsɪd/: bị nguyền rủa
  • crabbed /ˈkræbɪd/: chữ nhỏ, khó đọc
  • crooked /ˈkrʊkɪd/: quanh co, khoăm
  • dogged /ˈdɒɡɪd/: gan dạ, gan lì
  • hatred /ˈheɪtrɪd/: căm thù, căm phẫn, thù ghét
  • learned /ˈlɜːnɪd/: thông thái, uyên bác
  • ragged /ˈræɡɪd/: rách rưới, tả tơi
  • rugged /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm, gồ ghề, thô ráp
  • wretched /ˈretʃɪd/: kém chất lượng, khốn khổ