Kiến thức Wiki
Advertisement
Comparison-language

So sánh (Comparison) là so sánh đối tượng này với 1 hoặc nhiều đối tượng khác nhau theo 3 cách: so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất.

SO SÁNH NGANG BẰNG (Equal degree)[]

1. Bằng nhau (+)
S1 + V1 + as + Adj/Adv + as + S2 + (Aux)
2. Không bằng nhau (-)
S1 + V1-not + "as"/so + Adj/Adv + as + S2 + (Aux)

SO SÁNH HƠN (Comparative), SO SÁNH NHẤT (Superlative)[]

Comparison

So sánh hơn là so sánh giữa 2 người hoặc 2 vật.

So sánh nhất là so sánh giữa 3 người hoặc 3 vật trở lên.

Loại SO SÁNH HƠN (Comparative) SO SÁNH NHẤT (Superlative)
Ngắn S1 + V1 + Adj/Adv-ER + than + S2 + (Aux) S1 + V1 + MORE Adj/Adv + than + S2 + (Aux)
Dài S + V1 + Adj/Adv-EST S + V1 + THE MOST Adj/Adv

Warning signTHAN có thể bỏ đi nếu đối tượng không được đề cập đến.

Warning signQuy tắc thêm ER sau tính từ (Áp dụng như quy tắc thêm ED):

  • Hầu hết các tính từ ngắn đều thêm "er" đằng sau.

● small → smaller, fast → faster...

  • Nếu tính từ kết thúc bằng "e" → thêm "r" đằng sau

● nice → nicer, large → larger...

  • Nếu tính từ kết thúc bằng "1 phụ âm", trước nó là "1 nguyên âm" → nhân đôi phụ âm cuối + ER

● big → bigger, fat → fatter, wet → wetter, thin → thinner...

  • Tính từ kết thúc bằng "y" → chuyển "y" thành "i" + ER.

● easy → easier, lucky → luckier...

  • Một số từ không thể đổi được:

● right → right, wrong → wrong, true → teue, fun → fun

Warning signQuy tắc thêm EST sau tính từ (Tương tự như quy tắc thêm ER)

● right, wrong, true, fun → most + right, wrong, true, fun
Comparison-best

Warning sign Một số tính từ bất quy tắc: (Adj → Comparative → Superlative)

  • good/well → better → the best
  • bad/badly → worse → the worst
  • many/much → more → the most
  • little → less → the least
  • old → older/elder → the oldest (người già, đồ cũ)/the eldest (thứ bậc trong gia đình)
  • far → farther/further → the farthest (khoảng cách)/the furthest (cao hơn, sâu hơn, chi tiết hơn)
  • late → later → the last (cuối cùng)/the lastest (cập nhật mới nhất)

MỘT VÀI SO SÁNH KHÁC[]

1. So sánh đa bội
S1 + V1 + số lần (twice, 3 times...) + as + Adj/Adv hoặc many/much - N + S2 + (Aux)
2. The same (giống nhau)
S + V + the same + N
                 + N + as + N/pronoun
3. Like và Alike
a. Like
+) Like (v)
thích >< dislike: không thích
S + like(s)/dislike(s) + N/Ving
+) Like (prep.)
giống như >< Unlike: không giống như
Like/Unlike + N/pronoun, S + V
b. Alike (adj)
giống nhau
S1 and S2 are/look alike
4. So sánh khác nhau
S1 + be different from + N/pronoun
     differ(s) from
5. Less và The least
a. Less
S + V + less + Adj/N
b. The least
S + V + the least + Adj/N
6. Trạng từ trong so sánh
a. So sánh hơn
S + V + much/far/a lot + Comparative (Nhiều)
      + a little/a bit/slightly + Comparative (một chút, một ít)
b. So sánh nhất
S + V + BY FAR + The + Superlative (nhiều, hơn hẳn)

SO SÁNH KÉP (Double comparision) =[]

Với dạng so sánh kép (càng ... càng), chúng ta có thể vận dụng các cấu trúc sau

Trong câu đơn
1. Tính từ ngắn

S + V + Adj-ER and Adj-ER

2. Tính từ dài

S + V + more and more Adj/Adv

Trong câu ghép
1. Tính từ ngắn
The Adj/Adv - ER + S1 + V1, the Adj/Adv - ER + S2 + V2
2. Tính từ dài
The more Adj/Adv + S1 + V1, the more Adj/Adv + S2 + V2
3. Danh từ

The more N + S + V

4. Động từ

The more + S1 + V1, the more + S2 + V2

5. Dạng rút gọn
  • The sooner, the better
  • The more crowded, the happier
  • The more, the better
Advertisement