Kiến thức Wiki
Advertisement

Vị trí, cấu tạo[]

  • ZN=7 -> cấu hình => Obitan: Nito obitan
  • Khí Nito có công thức phân tử là: N2; MN2=28
  • Công thức electron và công thức cấu tạo của Nito:
Nito công thức electron và công thức cấu tạo

(Nito có liên kết cộng hóa trị không phân cực)

Tính chất vật lí[]

Nito lỏng
  • Nito là chất khí không (màu, mùi, vị), không duy trì sự cháy, không duy trì sự sống và không độc
  • Nhờ tính chất không duy trì sự cháy và sự sống để nhận biết khí Nito

Tính chất hóa học[]

Sét tạo nito

Sét cung cấp thêm N2 trong không khí

Nhận xét
  • Do phân tử Nito có liên kết 3 là một liên kết bền nên Nito ở nhiệt độ thường rất là trơ. Chỉ khi có nhiệt độ cao và xúc tác thì nito mới tham gia phản ứng
  • Các trạng thái số oxi hóa của Nito:
-3          0          +1          +3          +4          +5
<--------- N2  --------->
tính oxi hóa     tính khử

Tính oxi hóa[]

a) Tác dụng với kim loại
Kim loại (IA, IIA, Al) + N2 muối nitrua (N-3)
Ví dụ:
- (Magienitrua)
- (Nhôm nitrua)

Chú ý: Riêng Li phản ứng với Nito ở ngay nhiệt độ thường

-
b) Tác dụng với H2

- (Khí amoniac)

làm nhiệt độ tăng (tỏa nhiệt)
-> Vậy muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần do chiều thuận có số mol khí giảm

Tính khử[]

a) Tác dụng với oxi (Nito không phản ứng trực tiếp với F2, Cl2)

N2 + O2 (tia lửa điện 3000oC) 2NO (1) thu nhiệt làm nhiệt độ giảm

-> Vậy muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần và nkhí ở hai vế phương tưinhf = nhau nên P không ảnh hưởng đến cân bằng.
  • NO không bền trong không khí:

=> Cả (1,2,3) giải thích cho sự tạo thành axit trong nước mưa
  • Trong đất có
              đá vôi               canxi nitrat (phân đạm)
b) Các oxit của Nito
N20 NO NO2 N2O4 N2O5
Khí không màu Khí không màu, hóa nâu trong không khí Khí màu nâu đỏ Khí không màu

Chỉ có NO2, N2O5 là oxit axit:

  • Tác dụng với H2O:

  • Tác dụng với dung dịch bazo:

Ứng dụng[]

Bảo quản Nito lỏng

Thùng nito lỏng

  • Trong công nghiệp, Nito có thể dùng điều chế NH3, HNO3
  • Tạo môi trường trơ
  • Dùng nito lỏng để bảo quản máu

Trạng thái tự nhiên[]

  • Trong tự nhiên, nito tồn tại ở trạng thái đơn chất. Trong không khí có đến 80% là nito
  • Tồn tại dưới dạng hợp chất như quặng, natri nitrat (diêm tiêu)

Điều chế[]

1. Trong công nghiệp
  • Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
2. Trong phòng thí nghiệm
  • Nhiệt phân amoni nitorit

  • Do NH4NO2 không bền nên người ta dùng hỗn hợp amoni clorua natri nitrit

Advertisement